100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay (cơ bản – phần 1) – Bộ tài liệu 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Ôn thi Tốt nghiệp THPT có đáp án giúp các sĩ tử tự tin ôn tập bước vào kì thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh.-100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay (cơ bản – phần 1)
100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay (cơ bản – phần 1)
100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay (cơ bản – phần 1)
Câu 1:
A. justice B. campus C. culture D. brush
Đáp án B
Giải thích:
Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/
Câu 2:
A. work B. form C. stork D. force
Đáp án A
Giải thích:
Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɜː/
Câu 3:
A. eleven B. elephant C. examine D. exact
Đáp án B
Giải thích:
Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /e/
Câu 4:
A. assure B. pressure C. possession D. assist
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là / ʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 5:
A. species B. invent C. medicine D. tennis
Đáp án A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/
Câu 6:
A. deal B. teach C. break D. clean
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là / iː/. đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/
Câu 7:
A. supported B. approached C. noticed D. finished
Đáp án A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪd/
Câu 8:
A. justice B. campus C. culture D. brush
Đáp án B
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/
Câu 9:
A. date B. face C. page D. map
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /æ/
Câu 10:
A. dressed B. dropped C. matched D. joined
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 11:
A. walk B. call C. take D. talk
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/
Câu 12:
A. find B. think C. drive D. mind
Đáp án B
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/
Câu 13:
A. hood B. hook C. stood D. tool
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/
Câu 14:
A. canal B. journal C. refusal D. infernal
Đáp án A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/
Câu 15:
A. definition B. suggestion C. situation D. production
Đáp án B
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʃn/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /tʃən/
Câu 16:
A. exported B. enjoyed C. existed D. crowded
Đáp án B
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 17:
A. Wednesday B. handsome C. dependent D. grandchild
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 18:
A. ocean B. official C. sincere D. ancient
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 19:
A. missed B. filled C. published D. watched
Đáp án B
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 20:
A. walked B. involved C. missed D. jumped
Đáp án B
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 21:
A. collect B. operate C. hobby D. voluntee
Đáp án A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ə/
Câu 22:
A. pushed B. missed C. washed D. naked
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/
Câu 23:
A. climate B. liveable C. city D. discussion
Đáp án A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /aɪ/
Câu 24:
A. solar B. infrastructure C. designer D. focus
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 25:
A. objection B. obey C. impose D. forbid
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /əʊ/
Câu 26:
A. privacy B. pierce C. advice D. activity
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /k/
Câu 27:
A. foot B. stood C. wood D. food
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/
Câu 28:
A. months B. books C. pens D. shirts
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/
Câu 29:
A. village B. luggage C. engage D. damage
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/
Câu 30:
A. swallowed B. practiced C. finished D. punched
Đáp án A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 31:
A. lunch B. kitchen C. technology D. purchase
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /tʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /k/
Câu 32:
A. news B. songs C. feelings D. delights
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/
Câu 33:
A. missed B. coughed C. helped D. seemed
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 34:
A. played B. needed C. wanted D. beloved
Đáp án A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/
Câu 35:
A. rhinoceros B. biologist C. reserve D. digest
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/
Câu 36:
A. form B. shortcoming C. chore D. sector
Đáp án D
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/
Câu 37:
A. windsurfing B. reserve C. philosopher D. wilderness
Đáp án B
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /z/
Câu 38:
A. traveled B. stared C. landed D. seemed
Đáp án C
Giải thích:
Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /d/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /ɪd/
Câu 39:
A. effective B. eradicate C. enthusiastic D. effort
Đáp án A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/
Câu 40:
A. crow B. down C. crowd D. browse
Đáp án A
Giải thích:
Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /əʊ/
Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi Tốt nghiệp THPT khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn