Nội dung bài viết
Break through là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Break through là gì
Break through là gì
Nghĩa từ Break through
Ý nghĩa của Break through là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Break through:
- The crowd BROKE THROUGH the police barriers and attacked the hunters. Đám đông đã vượt qua hàng rào cảnh sát và tấn công thợ săn.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Break through trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:
b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn