Get in là gì

Get in là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Get in là gì

Get in là gì



Cụm động từ Get in có 13 nghĩa:

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - The air conditioning has broken down; we'll have to GET a technician IN to fix it. Điều hòa bị hỏng, chúng tôi đã sắp xếp cho một thợ máy đến để sửa. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Xem thêm  Giới từ + V-ing trong tiếng Anh

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - Her plane GETS IN at 2am. Máy bay của cô ấy đến lúc hai giờ sáng. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - She didn't GET IN till well after twelve o'clock because she'd been out for a few drinks with her mates. Cô ấy không về nhà sau 12 giờ vì cố ấy đã uống thêm vài chén nữa với bạn. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - The taxi pulled up and we GOT IN. Xe taxi tấp vào lề và chúng tôi lên xe. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - We need to GET some coffee IN; we're completely out. Chúng ta cần mua thêm cà phê, chúng ta đã dùng hết mất rồi. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - I GOT IN late today because the train broke down. Tôi đến trường muộn hôm nay vì tàu điện bị hỏng. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - I borrowed her pass to GET IN. Tôi mượn mật khẩu của cô ấy để vào tòa nhà. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Xem thêm  Come about là gì

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - The government GOT IN with a very small majority. Chính phủ được bầu cử với một lượng rất nhỏ. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - I couldn't GET a word IN throughout the meeting. Tôi không thể nói được một từ nào trong suốt buổi họp. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - He did badly in the entrance exam and didn't GET IN. Anh ấy làm bài thi đầu vào rất kém nên không được nhận vào làm. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - It's raining; I'd better GET the washing IN. Trời đang mưa, tôi nên mang quần áo giặt vào trong. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - We have to GET the forms IN by the end of this week. Chúng tôi phải nộp đơn này trước cuối tuần. 

Nghĩa từ Get in

Ý nghĩa của Get in là:

Ví dụ cụm động từ Get in

Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:

 - He GOT the drinks IN. Ấy trả tiền đồ uống của mình. 

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get in trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

Xem thêm  Work over là gì

g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *