Cách nhân đa thức với đa thức (cực hay, có lời giải)

Cách nhân đa thức với đa thức (cực hay, có lời giải) – Tổng hợp các dạng bài tập Toán 8 với phương pháp giải chi tiết giúp bạn biết cách làm bài tập Toán 8.-Cách nhân đa thức với đa thức (cực hay, có lời giải)

Cách nhân đa thức với đa thức (cực hay, có lời giải)

Bài viết Cách nhân đa thức với đa thức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập
Cách nhân đa thức với đa thức.

Cách nhân đa thức với đa thức (cực hay, có lời giải)

Quy tắc nhân đa thức với đa thức

      . Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

      . Tích của hai đa thức là một đa thức

Công thức nhân đa thức và đa thức

      Cho A, B, C, D là các đa thức ta có:

      (A + B).(C + D) = A.(C + D) + B.(C + D) = AC + AD + BC + BD

Ví dụ 1. Tính (x – 5). (2x+ 1)

A. 2x2 – 9x – 5

B. 2x2 + 9x – 5

C. 2x2 – 11x – 5

D. 2x2 + 11x – 5

Lời giải

Ta có: (x- 5). (2x +1) = x. (2x+ 1) – 5. (2x+ 1)

= x .2x + x.1 – 5.2x – 5.1

= 2x2 + x – 10x – 5

= 2x2 + (x- 10x) – 5

= 2x2 – 9x – 5

Chọn A.

Ví dụ 2. Thực hiện phép tính (x – xy). (x2 + y)

Xem thêm  Thán từ lớp 8 (Lý thuyết, Bài tập)

A. x3 + x – x3y – xy

B. x3 – xy + x3y – xy2

C. x3 + xy – x3y – xy2

D. x2 + xy – x3y – xy2

Lời giải

Ta có: (x- xy). (x2 + y)

= x.(x2 + y) – xy. (x2 + y)

= x.x2 + xy – xy . x2 – xy. y

= x3 + xy – x3y – xy2

Chọn C.

Ví dụ 3. Thực hiện phép tính (xy – xy2).(y – 2xy + 1)

A. 2x2y2 – xy + xy3 + 2x2y3

B. -2x2y2 + 2x2y – xy3 + 2x2y3

C. 2x2y + xy – xy3 + 2x2y3

D. -2x2y2 + xy – xy3 + 2x2y3

Lời giải

Ta có:

(xy – xy2).(y – 2xy + 1)

= xy(y – 2xy + 1) – xy2.(y – 2xy + 1)

= xy.y + xy.(-2xy) + xy.1 – xy2.y – xy2.(-2xy) – xy2.1

= xy2 – 2x2y2 + xy – xy3 + 2x2y3 – xy2

= (xy2 – xy2) – 2x2y2 + xy – xy3 + 2x2y3

= -2x2y2 + xy – xy3 + 2x2y3

Chọn D

Câu 1. Tính (2x + y) (4x – 2y)

A. 8x2 – 2y2

B. 4x2 + 8xy

C. 8x2 + 8xy – 2y2

D. 8xy – 2y2

Lời giải:

Ta có:

(2x +y).(4x – 2y) = 2x( 4x – 2y) + y.(4x – 2y)

= 2x. 4x + 2x. (-2y)+ y. 4x + y.(- 2y)

= 8x2 – 4xy + 4xy – 2y2

= 8x2 – 2y2

Chọn A.

Câu 2. Tính (5 – x)(x3 – 2x2 + x -1)

A. -x4 + 7x3 – 8x2 + 6x – 5

B. -x4 + 7x3 – 9x2 + 8x – 5

C. -x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5

D. -x4 + 7x3 + 11x2 + 8x – 5

Lời giải:

(5 – x)(x3 – 2x2 + x -1)

= 5.(x3 – 2x2 + x -1) – x.(x3 – 2x2 + x -1)

= 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 + 2x3 – x2 + x

Xem thêm  Soạn bài Tập nghiên cứu một vấn đề văn học dân gian - Chân trời sáng tạo

= -x4 + (5x3 + 2x3) + (-10x2 – x2) + (5x + x) – 5

= -x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5

Chọn C.

Câu 3. Tính (x2 – xy + y2)(x + y)

A .x3 + 2x2y + y3

B. x3 + 2xy2 + y3

C. x3 + 2x2y + 2xy2 + y3

D. x3 + y3

Lời giải:

(x2 – xy + y2)(x + y)

= x2.(x + y) – xy.(x + y) + y2.(x + y)

= x3 + x2y – x2y – xy2 + xy2 + y3

= x3 + (x2y – x2y) + (xy2 – xy2) + y3

= x3 + y3

Chọn D.

Câu 4. Tính Cách nhân đa thức với đa thức cực hay, có lời giải

Cách nhân đa thức với đa thức cực hay, có lời giải

Lời giải:

Cách nhân đa thức với đa thức cực hay, có lời giải

Chọn B.

Câu 5. Tính (x2 – 2x + 3)(x – 5)

A. x3 – 7x2 + 7x – 15

B. x3 – 7x2 + 7x – 15

C. x3 + 7x2 + 13x – 15

D. x3 – 7x2 + 13x -15

Lời giải:

(x2 – 2x + 3)(x – 5)

= x2(x – 5) – 2x(x – 5) + 3(x – 5)

= x3 – 5x2 – 2x2 + 10x + 3x – 15

= x3 – 7x2 + 13x – 15

Chọn D.

Câu 6. Thực hiện phép tính sau: (x – 2y)(x2y2 – xy + 2y)

A. x3y2 – x2y + 2xy – 2x2y3 + 2xy2 – 4y2

B. x3y2 – x2y + 2xy + 2x2y3 – 2xy2 – 4y2

C. x3y2 – 2x2y + 2xy – 2x2y3 + xy2 – 4y2

D. x3y2 – x2y + 2xy – x2y3 + xy2 – 4y2

Lời giải:

(x – 2y)(x2y2 – xy + 2y)

= x(x2y2 – xy + 2y) – 2y(x2y2 – xy + 2y)

= x3y2 – x2y + 2xy – 2x2y3 + 2xy2 – 4y2.

Chọn A.

Câu 7. Tính Cách nhân đa thức với đa thức cực hay, có lời giải

Cách nhân đa thức với đa thức cực hay, có lời giải

Lời giải:

Cách nhân đa thức với đa thức cực hay, có lời giải

Chọn B.

Câu 8. Kết quả của phép tính ( x – 2). (x+ 5) bằng ?

A. x2 – 2x – 10

B. x2 + 3x – 10

C. x2 – 3x – 10

D. x2 + 2x – 10

Lời giải:

Ta có (x – 2)(x + 5) = x(x + 5) – 2(x + 5)

Xem thêm  Lý thuyết Nhân đa thức với đa thức lớp 8 (hay, chi tiết)

= x2 + 5x – 2x -10

= x2 + 3x – 10

Chọn đáp án B.

Câu 10. Thực hiện phép tính (x – x2 + y). (x- y)

A. x2 + x3 + x2y – y2

B. x2 – x3 – x2y + y2

C. x2 – x3 + x2y – y2

D. Đáp án khác

Lời giải:

(x- x2 + y).(x- y) =x. (x – y) – x2 (x- y) + y(x- y)

= x2 – xy – x3 + x2y+ xy – y2

= x2 – x3 + x2y – y2

Chọn đáp án C.

Bài 1. Khai triển các biểu thức sau

a) A = (x3 – 2x + 1)(2x2 + 5)

b) B = (3x – 1)(2x – 3)(x – 7)

Bài 2. Khai triển các biểu thức sau

a) A = (x2 – x – y)(y3 – 1)

b) B = (x + y)2(2x + y2)

Bài 3. Khai triển các biểu thức sau:

a) A = 3xy+yx−y2

b) B = 13x+12y−2(x2+y2−xy)

Bài 4. Khai triển các biểu thức sau:

a) A = (x2 + 2y2 + 2xy)(x – y3)

b) B = (x3 – x – 5)(x2 + 2x + 3)

Bài 5. Khai triển các biểu thức sau:

a) A = 12×2+x4x3+5x−2

b) B = 8×3+5×2+12x+x

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *