Nội dung bài viết
Run down là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Run down là gì
Run down là gì
Cụm động từ Run down có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Run down
Ý nghĩa của Run down là:
Ví dụ cụm động từ Run down
Ví dụ minh họa cụm động từ Run down:
- The motorbike RAN him DOWN on the zebra crossing. Chiếc xe gắn máy đã đâm phải anh ấy trên lối dành cho người đi bộ qua đường.
Nghĩa từ Run down
Ý nghĩa của Run down là:
Ví dụ cụm động từ Run down
Ví dụ minh họa cụm động từ Run down:
- You should only recharge the battery when it has fully RUN DOWN. Bạn chỉ nên sạc pin khi nó hoàn toàn hết tiền.
Nghĩa từ Run down
Ý nghĩa của Run down là:
Ví dụ cụm động từ Run down
Ví dụ minh họa cụm động từ Run down:
- They're always RUNNING me DOWN and I am sick and tired of it. Họ luôn luôn phê bình tôi và tôi mệt mỏi với điều đó lắm rồi.
Nghĩa từ Run down
Ý nghĩa của Run down là:
Ví dụ cụm động từ Run down
Ví dụ minh họa cụm động từ Run down:
- The police RAN DOWN all the leads they had and caught them. Cánh sát đã tìm ra hết đường dây mà họ có và bắt họ.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Run down trên, động từ Run còn có một số cụm động từ sau:
r-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn