Nội dung bài viết
Take over là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Take over là gì
Take over là gì
Cụm động từ Take over có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Take over
Ý nghĩa của Take over là:
Ví dụ cụm động từ Take over
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take over:
- The bank was TAKEN OVER by a Hong Kong bank that needed to buy a bank to get into the British market. Ngân hàng này đã bị chi phối bởi một ngân hàng Hồng Công khi mà họ cần phải mua một ngân hàng để tiến tới thị trường Anh.
Nghĩa từ Take over
Ý nghĩa của Take over là:
Ví dụ cụm động từ Take over
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take over:
- She TOOK OVER responsibility for the project last month. Cô ấy đã đảm nhiệm dự án vào cuối tháng này.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Take over trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:
t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn