Nội dung bài viết
Give off là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Give off là gì
Give off là gì
Cụm động từ Give off có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Give off
Ý nghĩa của Give off là:
Ví dụ cụm động từ Give off
Ví dụ minh họa cụm động từ Give off:
- The police stopped the van because it was GIVING OFF a lot of black smoke. Cảnh sát dừng chiếc xe tải vì nó thải ra quá nhiều khí đen độc.
Nghĩa từ Give off
Ý nghĩa của Give off là:
Ví dụ cụm động từ Give off
Ví dụ minh họa cụm động từ Give off:
- She GIVES OFF an air of nobility. Cô ấy hành động như tầng lớp quý tộc.
Nghĩa từ Give off
Ý nghĩa của Give off là:
Ví dụ cụm động từ Give off
Ví dụ minh họa cụm động từ Give off:
- The company is GIVING OFF all over the country. Công ty mở rộng trên khắp cả nước.
Nghĩa từ Give off
Ý nghĩa của Give off là:
Ví dụ cụm động từ Give off
Ví dụ minh họa cụm động từ Give off:
- A particular application of a processing code can be GIVEN OFF while requiring minimal run-time support. Một ứng dụng đặc biệt của mã xử lý có thể được áp dụng trong khi yêu cầu hỗ trợ chạy tối thiểu.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Give off trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn