Nội dung bài viết
Check in là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Check in là gì
Check in là gì
Nghĩa từ Check in
Ý nghĩa của Check in là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Check in:
- They CHECKED IN at the Ritz yesterday. Họ ghi tên trọ tại Ritx hôm qua.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Check in trên, động từ Check còn có một số cụm động từ sau:
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn