ethyl acetate + H2O | CH3COOC2H5 + HOH ⇋ CH3COOH + C2H5OH | CH3COOC2H5 ra CH3COOH | CH3COOC2H5 ra C2H5OH

ethyl acetate + H2O | CH3COOC2H5 + HOH ⇋ CH3COOH + C2H5OH | CH3COOC2H5 ra CH3COOH | CH3COOC2H5 ra C2H5OH – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-ethyl acetate + H2O | CH3COOC2H5 + HOH ⇋ CH3COOH + C2H5OH | CH3COOC2H5 ra CH3COOH | CH3COOC2H5 ra C2H5OH

ethyl acetate + H2O | CH3COOC2H5 + HOH ⇋ CH3COOH + C2H5OH | CH3COOC2H5 ra CH3COOH | CH3COOC2H5 ra C2H5OH

Phản ứng ethyl acetate + H2O hoặc CH3COOC2H5 + HOH hay CH3COOC2H5 ra CH3COOH hoặc CH3COOC2H5 ra C2H5OH thuộc loại phản ứng thủy phân ester đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất.
Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH3COOC2H5 có lời giải, mời các bạn đón xem:

CH3COOC2H5 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | CH3COOC2H5 ra CH3COOH | CH3COOC2H5 ra C2H5OH CH3COOH + C2H5OH

Điều kiện phản ứng

– Đun sôi nhẹ trong môi trường axit.

Cách thực hiện phản ứng

– Cho 2ml ethyl acetate vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Ban đầu chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Sau phản ứng lượng chất lỏng trong ống nghiệm vẫn tách thành hai lớp nhưng tỉ lệ hai lớp chênh lệch so với ban đầu.

Bạn có biết

– Phản ứng trên gọi là phản ứng thủy phân ester trong môi trường axit.

– Sau phản ứng còn tạo thành hai lớp chất lỏng nên phản ứng là phản ứng thuận nghịch.

Xem thêm  CuSO4 + Al → Cu + Al2(SO4)3 | CuSO4 ra Cu | CuSO4 ra Al2(SO4)3 | Al ra Al2(SO4)3 | Al ra Cu

– Các ester khác cũng có phản ứng thủy phân trong môi trường axit tương tự ethyl acetate.

Ví dụ 1: Khi thủy phân ethyl acetate trong môi trường axit thu được axit mới là

 A. formic acid.

 C. acetic acid.

 B. Axit propionic.

 D. Axit panmitic.

Hướng dẫn:

  CH3COOC2H5 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | CH3COOC2H5 ra CH3COOH | CH3COOC2H5 ra C2H5OH CH3COOH + C2H5OH

CH3COOH: acetic acid.

Đáp án C.

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

 A. Phản ứng thủy phân methyl acetate trong môi trường nước.

 B. Phản ứng thủy phân ethyl acetate trong môi trường axit.

 C. Phản ứng thủy phân methyl fomat trong môi trường kiềm.

 D. Phản ứng thủy phân Ethyl fomat trong môi trường muối.

Hướng dẫn:

  CH3COOC2H5 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | CH3COOC2H5 ra CH3COOH | CH3COOC2H5 ra C2H5OH CH3COOH + C2H5OH

Đáp án B.

Ví dụ 3: Khi thủy phân ethyl acetate trong môi trường axit thu được ancol là

 A. Ancol metylic.

 B. Ancol axetic.

 C. ethyl alcohol.

 D. Ancol methanol.

Hướng dẫn:

  CH3COOC2H5 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | CH3COOC2H5 ra CH3COOH | CH3COOC2H5 ra C2H5OH CH3COOH + C2H5OH

C2H5OH: ethyl alcohol.

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-este.jsp

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *