Đọc tên 20 nguyên tố hóa học trong bảng 2.1 – Tuyển chọn giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 7 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn giúp bạn dễ dàng làm bài tập KHTN 7.-Đọc tên 20 nguyên tố hóa học trong bảng 2.1
Đọc tên 20 nguyên tố hóa học trong bảng 2.1
Khoa học tự nhiên 7 Bài 2: Nguyên tố hóa học
Luyện tập 2 trang 16 KHTN lớp 7: Đọc tên 20 nguyên tố hóa học trong bảng 2.1.
Bảng 2.1. Tên gọi và kí hiệu của một số nguyên tố hóa học
STT | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu | Phiên âm quốc tế | STT | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu | Phiên âm quốc tế |
1 | Hydrogen | H | /ˈhaɪdrədʒən/ | 11 | Sodium (Natri) | Na | /ˈsəʊdiəm/ |
2 | Helium | He | /ˈhiːliəm/ | 12 | Magnesium | Mg | /mæɡˈniːziəm/ |
3 | Lithium | Li | /ˈlɪθiəm/ | 13 | Aluminium (Nhôm) | Al | /ˌæləˈmɪniəm/ |
4 | Beryllium | Be | /bəˈrɪliəm/ | 14 | Silicon | Si | /ˈsɪlɪkən/ |
5 | Boron | B | /ˈbɔːrɑːn/ | 15 | Phosphorus | P | /ˈfɑːsfərəs/ |
6 | Carbon | C | /ˈkɑːrbən/ | 16 | Sulfur (Lưu huỳnh) | S | /ˈsʌlfər/ |
7 | Nitrogen (Nitơ) | N | /ˈnaɪtrədʒən/ | 17 | Chlorine | Cl | /ˈklɔːriːn/ |
8 | Oxygen | O | /ˈɑːksɪdʒən/ | 18 | Argon | Ar | /ˈɑːrɡɑːn/ |
9 | Fluorine | F | /ˈflɔːriːn/ | 19 | Potassium (kali) | K | /pəˈtæsiəm/ |
10 | Neon | Ne | /ˈniːɑːn/ | 20 | Calcium | Ca | /ˈkælsiəm/ |
Trả lời:
Học sinh đọc tên nguyên tố hóa học trong bảng 2.1 theo phiên âm quốc tế.
Xem thêm lời giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn