Nội dung bài viết
Follow up là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Follow up là gì
Follow up là gì
Cụm động từ Follow up có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Follow up
Ý nghĩa của Follow up là:
Ví dụ cụm động từ Follow up
Ví dụ minh họa cụm động từ Follow up:
- He FOLLOWED UP the meeting with a report. Anh ấy tiếp tục cuộc họp với một bài báo.
Nghĩa từ Follow up
Ý nghĩa của Follow up là:
Ví dụ cụm động từ Follow up
Ví dụ minh họa cụm động từ Follow up:
- The police didn't FOLLOW UP the allegations. Cảnh sát không diều tra kỹ các luận cứ.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Follow up trên, động từ Follow còn có một số cụm động từ sau:
f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn