Nội dung bài viết
Go ahead là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Go ahead là gì
Go ahead là gì
Nghĩa từ Go ahead
Ý nghĩa của Go ahead là:
Ví dụ cụm động từ Go ahead
Ví dụ minh họa cụm động từ Go ahead:
- The construction of the bypass WENT AHEAD despite the protests from environmentalists. Việc xây dựng đường vòng vẫn được tiến hành mặc sự phản đối từ các chuyên gia môi trường.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Go ahead trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:
g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn