Nội dung bài viết
Take off là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Take off là gì
Take off là gì
Cụm động từ Take off có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Take off
Ý nghĩa của Take off là:
Ví dụ cụm động từ Take off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:
- The software house really TOOK OFF when they produced the latest version of their DTP package. Phần mềm trong nhà đã thực sự được cải tiến khi họ sản xuất ra phiên bản mới nhất gói DTP của họ.
Nghĩa từ Take off
Ý nghĩa của Take off là:
Ví dụ cụm động từ Take off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:
- They've TAKEN ten percent OFF designer frames for glasses. Họ vừa giảm mười phần trăm cho việc thiết kế gọng kính.
Nghĩa từ Take off
Ý nghĩa của Take off là:
Ví dụ cụm động từ Take off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:
- The flight for London TOOK OFF on time. Chuyến bay đến London đã cất cánh đúng giờ.
Nghĩa từ Take off
Ý nghĩa của Take off là:
Ví dụ cụm động từ Take off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:
- It was hot, so I TOOK my jacket OFF. Trời nóng quá nên tôi đã cởi áo khoác ra.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Take off trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:
t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn