Số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự trong tiếng Anh – Loạt bài hướng dẫn Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, số đếm trong tiếng anh, số thứ tự trong tiếng anh, số đếm và số thứ tự, cách viết số đếm, cách viết số thứ tự, so dem trong tieng anh, so thu tu trong tieng anh, ngữ pháp tiếng anh cơ bản, ngữ pháp tiếng anh, học tiếng anh, ngu phap tieng anh.-Số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự trong tiếng Anh



A. Số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự (ordinal numbers) là số để chỉ thứ tự của một người, một vật hay một sự việc trong một chuỗi những người, vật hay sự việc.

Số thứ tự hình thành căn bản dựa trên số đếm với một số nguyên tắc:

Bảng dưới đây liệt kê cách viết 31 số thứ tự đầu tiên, các số thứ tự sau được viết theo qui tắc tương tự. Bạn cũng có thể sử dụng 31 số thứ tự này trong cách viết ngày tháng trong tiếng Anh.

1st First 2nd Second 3rd Third
4th Fourth 5th Fifth 6th Sixth
7th Seventh 8th Eighth 9th Ninth
10th Tenth 11th Eleventh 12th Twelfth
13th Thirteenth 14th Fourteenth 15th Fifteenth
16th Sixteenth 17th Seventeenth 18th Eighteenth
19th Nineteenth 20th Twentieth 21st Twenty-first
22nd Twenty-second 23rd Twenty-third 24th Twenty-fourth
25th Twenty-fifth 26th Twenty-sixth 27th Twenty-seventh
28th Twenty-eighth 29th Twenty-ninth 30th Thirtieth
31st Thirty-first
Xem thêm  Top 15 Tả người em yêu quý nhất lớp 5 (điểm cao)

Các loạt bài khác:




Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *