Nội dung bài viết
Wait on là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Wait on là gì
Wait on là gì
Cụm động từ Wait on có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Wait on
Ý nghĩa của Wait on là:
Ví dụ cụm động từ Wait on
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:
- They have two people WAITING ON each table. Họ có hai người phục vụ mỗi bàn.
Nghĩa từ Wait on
Ý nghĩa của Wait on là:
Ví dụ cụm động từ Wait on
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:
- He WAITS ON customers in an electronics store. Anh ta bán hàng cho khách hàng trong một cửa hàng điện máy.
Nghĩa từ Wait on
Ý nghĩa của Wait on là:
Ví dụ cụm động từ Wait on
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:
- He has a butler who WAITS ON him. Anh ta có một quản gia người cung cấp mọi thứ anh ấy cần.
Nghĩa từ Wait on
Ý nghĩa của Wait on là:
Ví dụ cụm động từ Wait on
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:
- They're WAITING ON the results of the vote before taking a final decision. Họ đang đợi kết quả cuộc bầu cử trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Wait on trên, động từ Wait còn có một số cụm động từ sau:
w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn