Nội dung bài viết
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (30 đề + ma trận) – Bộ 40 Đề thi Toán lớp 1 cơ bản, nâng cao cực hay, có đáp án gồm các đề thi giữa kì, đề thi cuối kì học kì 1, học kì 2 giúp bạn đạt điểm cao trong bài thi môn Toán 1.-Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (30 đề + ma trận)
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (30 đề + ma trận)
Trọn bộ 30 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 sách mới Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức có đáp án và đầy đủ ma trận
sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán lớp 1 Cuối Học kì 1.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (30 đề + ma trận)
Xem thử Đề HK1 Toán 1 KNTT
Xem thử Đề HK1 Toán 1 CTST
Xem thử Đề HK1 Toán 1 CD
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
Bộ đề thi Toán lớp 1 – Cánh diều
Bộ đề thi Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Bộ đề thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 (sách cũ)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1:
a) Viết các số từ 0 đến 10:…………………………………………………
b) Viết theo mẫu:
2: hai
3: …….
4: …….
7: …….
8: …….
9: …….
Câu 2:
1 … 3 4 … 2 3 … 2 + 1
8 … 0 7 … 9 4 + 1 … 1 + 4
Câu 3:
a) 1 + 1 =…….
2 + 0 =…….
3 + 2 = …….
1 + 2 = …….
c) 2 + 1 + 1 = …… 3 + 0 + 2 = ……
Câu 4:
Câu 5:
a) Sắp xếp các số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Sắp xếp các số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: . Số còn thiếu trong dãy số: 1 , ….. , 3 , ….. , 5 là:
A. 0 , 2
B. 2 , 4
C . 6 , 4
Câu 2: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số?
A. 9 B. 10 C . 8
Câu 3: Xếp các số: 9 , 2 , 5 , 7 theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 9 , 7 , 2 , 5
B. 2 , 5 , 7 , 9
C . 9 , 7 , 5 , 2
Câu 4: Số ba viết là:
A. 8 B. 6 C . 3
Câu 5: Số 8 đọc là cám?
A. Đúng B. Sai
Câu 6:
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
Câu 7: Viết các số 0; 7 ; 10 ; 4.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 8: Tính:
a)
1 + 3 = ……. 3 + 1 = ……… 3 + 2=…..….
1 + 1 + 1 = ……. 2 + 1 + 1 = …… 1 + 0 + 2 =…..….
b)
Câu 9: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
2 … 4 2 + 2 … 3
2 + 1 … 1 + 2 3 + 2 … 5
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 7
C. 9, 6, 4, 10
D.10, 7, 5
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 3: Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 3, 7, 2, 10
B. 7, 10, 2, 3, 1
C. 10, 7, 3, 2, 1
D.1, 2, 3, 7, 10
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là:
A. 0 B. 8 C. 1 D. 10
Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
Câu 1: Tính
Câu 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
4 + 3 …. 9
4 + 6 …. 6 + 1
7 + 2….. 5 + 4
2 + 4 …. 4 + 2
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
5 + …..= 9
10 – …..= 2
….. + 4 = 8
…..- 3 = 4
Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: …quả chanh?
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2: Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4, 7, 3, 8
B. 3, 4, 7, 8
C. 8, 7, 4, 3
D. 7, 8, 3, 4
Câu 3: Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 10
Câu 4: Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 5: Cho phép tính: 10 – 4 … 8
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. > B. < C. = D. +
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – … = 7
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Tính:
2 + 8 – 4 = ……
3 – 0 + 5 =……
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
Câu 9: Viết phép tính thích hợp
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: … cái bánh
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
+ | = | 6 |
– | = | 6 |
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 1 Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn