Nội dung bài viết
Sign on là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Sign on là gì
Sign on là gì
Cụm động từ Sign on có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Sign on
Ý nghĩa của Sign on là:
Ví dụ cụm động từ Sign on
Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:
- I had to SIGN ON when I lost my job. Tôi đã phải yêu cầu trợ cấp thất nghiệp khi tôi mất việc.
Nghĩa từ Sign on
Ý nghĩa của Sign on là:
Ví dụ cụm động từ Sign on
Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:
- I've SIGNED ON to help at the village fete. Tôi đã đồng ý tham gia giúp đỡ ở làng quê.
Nghĩa từ Sign on
Ý nghĩa của Sign on là:
Ví dụ cụm động từ Sign on
Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:
- He SIGNS ON the same way every show. Anh ấy bắt đầu phát sóng gióng nhau ở mỗi chương trình.
Nghĩa từ Sign on
Ý nghĩa của Sign on là:
Ví dụ cụm động từ Sign on
Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:
- We've SIGNED ON two new teachers. Chúng tôi đã tuyển 2 giáo viên mới.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Sign on trên, động từ Sign còn có một số cụm động từ sau:
s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn