Give way to là gì

Give way to là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Give way to là gì

Give way to là gì



Cụm động từ Give way to có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 - Don't GIVE WAY TO your worst fears about this. Đừng đầu hàng trước nỗi sợ kinh khủng nhất của bạn về điều này. 

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 - Night GIVES WAY TO day. Ban đêm từ bỏ, nhường chỗ cho ban ngày lãnh đạo. 

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 - Cottage industries GAVE WAY TO the big companies. Công ty thủ công được thay thế bởi một công ty lớn. 

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

Xem thêm  Go down là gì

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 - You must GIVE WAY TO oncoming traffics. Bạn phải nhường đường cho các phương tiện đang đến gần đằng trước. 

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 - He GAVE WAY TO his anger and started screaming at them. Anh ta bùng phát cơn giận dữ và hét vào mặt họ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give way to trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *