200+ Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (có đáp án) – Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị có đáp án giúp sinh viên học tốt hơn.-200+ Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (có đáp án)
200+ Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn
giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Kinh tế chính trị đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (có đáp án)
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin là gì?
A. Quan hệ xã hội giữa người và người
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
D. Quá trình sản xuất, trao đổi, phân phối và tiêu dùng
Chọn đáp án C
Câu 2: Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Tăng NSLD cá biệt cao hơn NSLD xã hội
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng NSLD xã hội
D. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng NSLD cá biệt
Chọn đáp án A
Câu 3: Điền vào chỗ trống: Giá trị thặng dư là phần … dôi ra ngoài giá trị SLD do người bán SLD tạo ra và thuộc về …
A. Giá trị mới_ Nhà tư bản
B. Giá trị mới_ Người lao động
C. Giá trị cũ _ Nhà tư bản
D. Giá trị cũ_ Người lao động
Chọn đáp án A
Câu 4: Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
A. Tất cả các phương án
B. NSLD
C. Thời gian LD
D. Cường độ LD
Chọn đáp án A
Câu 5: Nhận định của Lênin: ‘ Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ ngân hàng, ngày mai là bộ trưởng’ là biểu hiện của chủ nghĩa tư bản?
A. Cả 3 đáp án trên
B. Độc quyền nhà nước
C. Độc quyền
D. Tự do cạnh tranh
Chọn đáp án B
Câu 6: Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của LD có thể thõa mãn như cầu nào đó của con người thông qua mua bán, trao đổi
B. Sản phẩm có sẵn trong tự nhiên
C. Sản phẩm nhằm thỏa mãn như cầu của con người
D. Sản phẩm thỏa mãn nhu cầu người trực tiếp sản xuống và gia đình anh ta
Chọn đáp án A
Câu 7: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
B. Tăng NSLD
C. Sử dụng kĩ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Tiết kiệm chi phí quản lí
Chọn đáp án A
Câu 8: Thế nào là LD giản đơn?
A. Làm công việc giản đơn
B. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa
C. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
D. Không ưua đào tạo vẫn làm được
Chọn đáp án D
Câu 9: Ai được coi là nhà kinh tế thời kì công trường thủ công?
A. W.Petty
B. A.Smith
C. D.Ricardo
D. R.T.Mathus
Chọn đáp án B
Câu 10: LĐ trừu tượng là
A. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó
B. Lao động có trình độ cao
C. Lao động trí óc
D. Lao động thành thạo
Chọn đáp án A
Câu 11: Điều kiện sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa?
A. Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước
B. Phải có tổ chức lao động tốt hơn
C. Tư bản ứng trước tăng
D. Số công nhân phải nhiều hơn trước
Chọn đáp án A
Câu 12: Khi tăng cường độ LD sẽ xẩy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào sau đây là ĐÚNG?
A. Số lượng LD hao phí trong thời gian đó không thay đổi
B. Số lượng hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng
C. Cả 3 đáp án đúng
D. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
Chọn đáp án B
Câu 13: Sự phân chia TB thành TBBB và TBKB là để khẳng định?
A. Nguồn gốc cảu giá trị thặng dư
B. Vai trò của LD quá khứ và LD sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
C. Tính chất 2 mặt ủa LD sản xuất hàng hóa
D. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
Chọn đáp án A
Câu 14: Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản?
A. Thực hiện xã hội hóa sản xuất
B. Thúc đẩy LLSX phát triển nhanh chóng
C. Cả ba đáp án đúng
D. Chuyển nền sane xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại
Chọn đáp án C
Câu 14: Chọn câu trả lời ĐÚNG về một quy luật giá trị?
A. Sản xuất và lưu thông hàng óa phải dựa trên cơ sở HPLDXH cần thiết, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc nguyên giá
B. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở HPLDXH cần thiết
C. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên cung-cầu và dựa trên nguyên tắc ngang giá
D. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
Chọn đáp án D
Câu 15: Lý luận kinh tế chính trị của Mác – ăngghen thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào?
A. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
D. Bộ Tư bản
Chọn đáp án C
Câu 16: Học thuyết đóng vai trò là cơ sở khoa học luận chứng cho vai trò lịch sử của PTSX TBCN là học thuyết nào?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Giá trị thặng dư
D. Học thuyét giá trị
Chọn đáp án C
Câu 17: Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa được thừa nhận và thực hiện thông qua yếu tố nào?
A. Người tiêu dùng
B. Người sản xuất
C. Thị trường
D. Quy luật thị trường
Chọn đáp án C
Câu 18: Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
A. Tăng NSLD, làm rút ngắn thời gian LD cá biệt
B. Tăng cường độ LD, rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động
D. Tăng NSLD, làm rút ngắn thời gian LD tất yếu
Chọn đáp án D
Câu 19: Năng suất lao động là:
A. Hiệu quả, hay hiệu suất lao động
B. Giống như kéo dài thời gian lao động
C. Các phương án đều đúng
D. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
Chọn đáp án A
Câu 20: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng gái trị hàng hóa:
A. NSLD, cường độ lao động
B. Cường độ LD, tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động
C. Tất cả các đáp án đúng
D. NSLD xã hội và tính phức tạp hay giản đơn của lao động
Chọn đáp án D
Câu 21: Sự thâm nhập cua TB ngân hàng và TB công nghiệp và ngược lại làm hình thành nên:
A. Tư bản lưu thông
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hoạt động
D. Tư bản tài chính
Chọn đáp án D
Câu 22: Hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nên sản xuất TBCN là hệ thống nào?
A. Kinh tế chính trị Mác-Lênin
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Chọn đáp án D
Câu 23: Quy luật nào là quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ
B. Quy luật cung – cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật giá trị
Chọn đáp án D
Câu 24: Khi NSLD tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ:
A. Giảm
B. Không đổi
C. Vừa giảm vừa tăng
D. Tăng
Chọn đáp án A
Câu 25: Giá trị hàng hóa là:
A. Giá trị tiêu dùng
B. Chi phí sản xuất
C. Là trình độ chuyên môn của người lao động
D. LD xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Chọn đáp án D
Câu 26: Chọn đáp án SAI về chức năng của KTCT Mác-Lênin
A. Chức năng tư tưởng
B. Chức năng định hướng
C. Chức năng nhận thức
D. Chức năng phương pháp luận
Chọn đáp án B
Câu 27: Thế nào là LĐ giản đơn?
A. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa
B. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
C. Làm công việc giản đơn
D. Không cần qua đào tạo vẫn làm được
Chọn đáp án D
Câu 28: Sự hình thành giá trị thị trường (giá trị xã hội) của từng loại hàng hóa là kết quả của:
A. Cạnh tranh giữa các ngành
B. Hợp tác giữa các doanh nghiệp
C. Cạnh tranh không hoàn hảo
D. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
Chọn đáp án D
Câu 29: Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?
A. Hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
B. Công dụng của hàng hóa
C. Sở thích của người tiêu dùng
D. Sự khan hiếm của hàng hóa
Chọn đáp án A
Câu 30: Tư bản nào có hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình?
A. TB khả biến
B. TB bất biến
C. TB cố định
D. TB lưu động
Chọn đáp án A
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn