Nội dung bài viết
Mess with là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Mess with là gì
Mess with là gì
Cụm động từ Mess with có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Mess with
Ý nghĩa của Mess with là:
Ví dụ cụm động từ Mess with
Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:
- He's been MESSING WITH cocaine. Anh ta tham gia vào hít thuốc phiện.
Nghĩa từ Mess with
Ý nghĩa của Mess with là:
Ví dụ cụm động từ Mess with
Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:
- Don't MESS WITH me or there will be trouble. Đừng làm phiền tôi nếu không sẽ có rắc rối đó.
Nghĩa từ Mess with
Ý nghĩa của Mess with là:
Ví dụ cụm động từ Mess with
Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:
- He's been MESSING WITH some dangerous people. Anh ta liên kết với vài người nguy hiểm.
Nghĩa từ Mess with
Ý nghĩa của Mess with là:
Ví dụ cụm động từ Mess with
Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:
- She's been MESSING WITH it for hours but it still doesn't work. Cô ấy cố gắng sửa chữa nó hàng tiếng đồng hồ nhưng nó vẫn không hoạt động.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Mess with trên, động từ Mess còn có một số cụm động từ sau:
m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn