Nội dung bài viết
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự 2024 (2023, 2022, …) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2024, 2023, 2022, 2021 nhanh và chính xác nhất.-Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự 2024 (2023, 2022, …)
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự 2024 (2023, 2022, …)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, …. Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự 2024 (2023, 2022, …)
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2024
Với phương thức tuyển sinh bằng điểm thi đánh giá năng lực, Học viện Kỹ thuật quân sự là đơn vị có điểm chuẩn đầu vào cao nhất. Thí sinh nữ (ở miền Nam) muốn trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật quân sự cần đạt 24,466 điểm.
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2023
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2022
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 24,4 – 28,15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2021
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 23,2 – 29,23 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2020
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 24,8 – 28,15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2019
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 22,35 – 26,35 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2018
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 21,35 – 25,1 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A00 | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50 |
52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A01 | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50 |
52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A00 | 25.5 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40 |
52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A01 | 25.5 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40 |
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn