Nội dung bài viết
Feed off là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Feed off là gì
Feed off là gì
Cụm động từ Feed off có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Feed off
Ý nghĩa của Feed off là:
Ví dụ cụm động từ Feed off
Ví dụ minh họa cụm động từ Feed off:
- The gecko FEEDS OFF mosquitoes and other insects. Con tắc kè ăn cả muỗi và các loại côn trùng khác.
Nghĩa từ Feed off
Ý nghĩa của Feed off là:
Ví dụ cụm động từ Feed off
Ví dụ minh họa cụm động từ Feed off:
- He FEEDS OFF people's fear of crime to get them to support his proposals. Anh ta lợi dụng nỗi sợ phạm tội của mọi người để khiến họ ủng hộ đề nghị của anh ta.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Feed off trên, động từ Feed còn có một số cụm động từ sau:
f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn