Hold back là gì

Hold back là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Hold back là gì

Hold back là gì



Cụm động từ Hold back có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Hold back

Ý nghĩa của Hold back là:

Ví dụ cụm động từ Hold back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold back:

 - It was really hard to HOLD BACK the tears. Thật khó để kìm nén nước mắt. 

Nghĩa từ Hold back

Ý nghĩa của Hold back là:

Ví dụ cụm động từ Hold back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold back:

 - Lack of funding HELD the project BACK. Việc thiếu quỹ đã ngăn dự án phát triển. 

Nghĩa từ Hold back

Ý nghĩa của Hold back là:

Ví dụ cụm động từ Hold back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold back:

 -The government HELD BACK the report for fear of alienating voters. Chính phủ không tiết lộ bản báo cáo vì sợ làm cho xa lánh cử tri. 

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hold back trên, động từ Hold còn có một số cụm động từ sau:

Xem thêm  Mùa xuân đã về lớp 3 | Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo

h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *