Nội dung bài viết
Back up là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Back up là gì
Back up là gì
Cụm động từ Act on có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Back up
Ý nghĩa của Back up là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Back up:
- You should always BACK UP important files and documents so that you won't lose all your work if something goes wrong with the hardware. Bạn nên luôn luôn sao lưu các file và tài liệu quan trọng để tránh việc thất lạc dữ liệu nếu phần cứng xảy ra vấn đề.
Nghĩa từ Back up
Ý nghĩa của Back up là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Back up:
- The rest of the staff BACKED her UP when she complained about working conditions. Các nhân viên còn lại ủng hộ cô ấy khi cô ấy phàn nàn về điều kiện làm việc.
Nghĩa từ Back up
Ý nghĩa của Back up là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Back up:
- Tom BACKED UP without looking and ran over his laptop. Tom lùi xe mà không chú ý và đã đè lên chiếc máy tính của anh ta.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Back up trên, động từ Back còn có một số cụm động từ sau:
b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn