Set off là gì

Set off là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Set off là gì

Set off là gì



Cụm động từ Set off có 6 nghĩa:

Nghĩa từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

Ví dụ cụm động từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:

 
-   Terrorists SET OFF a bomb in the city centre last night. 
Bọn khủng bố đã đặt một quả bom ở trung tâm thành phố đêm qua.

Nghĩa từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

Ví dụ cụm động từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:

 
-  The smoke SET the fire alarm OFF.
Khói thuốc đã làm cho chuông báo cháy kêu lên.

Nghĩa từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

Ví dụ cụm động từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:

 
-  We SET OFF for work at seven-thirty.
Chúng tôi bắt đầu công việc lúc 7:30.

Nghĩa từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

Xem thêm  Take on là gì

Ví dụ cụm động từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:

 
-  The company SET OFF its overseas debts against it profits at home.
Công tuy đã cân bằng được những khoản nợ nước ngoài với lợi nhuận đạt được ở trong nước.

Nghĩa từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

Ví dụ cụm động từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:

 
-   The dark frame SETS the pale drawing OFF well.
Khung tối thì tương phản tốt với bức vẽ nhạt.

Nghĩa từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

Ví dụ cụm động từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:

 
-  The pay freeze SET OFF a wave of strikes.
Việc hạn định tiền lương đã gây ra một đợt đình công.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Set off trên, động từ Set còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *