Nội dung bài viết
Come apart là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Come apart là gì
Come apart là gì
Nghĩa từ Come apart
Ý nghĩa của Come apart là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Come apart:
- It CAME APART when I tried to lift it off the floor and I had to glue it back together. Nó vỡ thành các mảnh khi tôi cố gắng nhấc nó lên khỏi sàn và tôi đã phải lấy keo dán nó lại với nhau.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Come apart trên, động từ Come còn có một số cụm động từ sau:
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn