Nội dung bài viết
Put out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Put out là gì
Put out là gì
Cụm động từ Put out có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Put out
Ý nghĩa của Put out là:
Ví dụ cụm động từ Put out
Ví dụ minh họa cụm động từ Put out:
- Several charities PUT OUT an appeal on TV for money for the victims of the flooding in Mozambique. Vài tổ chức từ thiện đã phát sóng trên tivi để kêu gọi quyên góp tiền giúp những nạn nhân của trận lũ lụt ở Mozambique.
Nghĩa từ Put out
Ý nghĩa của Put out là:
Ví dụ cụm động từ Put out
Ví dụ minh họa cụm động từ Put out:
- Would it be PUTTING you OUT greatly if I asked to change to another day? Nó sẽ không gây phiền cho bạn nếu tôi yêu cầu chuyển sang ngày khác chứ?
Nghĩa từ Put out
Ý nghĩa của Put out là:
Ví dụ cụm động từ Put out
Ví dụ minh họa cụm động từ Put out:
- He PUT OUT his cigarette before entering the building. Anh ta dập tắt điếu thuốc lá trước khi vào tòa nhà.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Put out trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:
p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn