Give away là gì

Give away là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Give away là gì

Give away là gì



Cụm động từ Give away có 8 nghĩa:

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  He GAVE his daughter AWAY and told the groom to look after her.
Ông ấy trao con gái cho chú rể là nói với chú rể rằng hãy chăm sóc con ông.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  She didn't GIVE anything AWAY about the party so it came as a complete surprise to me.
Cô ấy chẳng tiết hộ cho tôi một tí gì về buổi tiệc nên nó hoàn toàn bất ngờ đối với tôi.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

Xem thêm  Fe3O4 + CO → Fe + CO2 | Fe3O4 + CO dư

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
- In this issue of the magazine, they are GIVING AWAY a free DVD.
Ở số báo này, họ phát đĩa DVD miễn phí.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  He decided to GIVE his new album AWAY in a magazine.
Anh ấy quyết định tặng anbum mới của mình trong tạp trí số này.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
- They GAVE AWAY two goals in the first half.
Họ nhường đối thủ 2 bàn ở nửa trận đầu.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  She had to GIVE her baby AWAY as she couldn't afford to bring it up.
Cô ấy phải đưa con cho người khác nuôi vì cô ấy không thể kiếm đủ tiền để nuôi nó.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-   The gang GAVE him AWAY to the police.
Băng đảng ấy đã tố cáo anh ấy cho cảnh sát.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  He is GIVING AWAY thirty pounds to the challenger.
Anh ấy cung cấp 30 pao cho người thách đấu.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give away trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:

Xem thêm  50+ Thuyết minh về cây lúa (hay, ngắn gọn)

g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *