Nội dung bài viết
Go through là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Go through là gì
Go through là gì
Cụm động từ Go through có 9 nghĩa:
Nghĩa từ Go through
Ý nghĩa của Go through là:
Ví dụ cụm động từ Go through
Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:
- You wouldn't believe what I WENT THROUGH when I was ill! Bạn sẽ không tin vào những gì mà tôi đã trải qua khi tôi ốm đâu.
Nghĩa từ Go through
Ý nghĩa của Go through là:
Ví dụ cụm động từ Go through
Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:
- I WENT THROUGH my notes before the exam. Tôi đọc lại các chú thích của mình trước kỳ thi.
Nghĩa từ Go through
Ý nghĩa của Go through là:
Ví dụ cụm động từ Go through
Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:
- I WENT THROUGH my desk looking for the letter. Tôi kiểm tra bàn làm việc của mình để tìm lá thư.
Nghĩa từ Go through
Ý nghĩa của Go through là:
Ví dụ cụm động từ Go through
Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:
- You must GO THROUGH the proper channels to get the approval. Bạn phải thông các kênh thích hợp để có được sự chấp thuận.
Nghĩa từ Go through
Ý nghĩa của Go through là:
Ví dụ cụm động từ Go through
Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:
- He WENT THROUGH his ideas twice but I couldn't really understand them. Anh ấy giải thích ý tưởng 2 lần nhưng tôi vẫn không thực sự hiểu được anh ấy.
Nghĩa từ Go through
Ý nghĩa của Go through là:
Ví dụ cụm động từ Go through
Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:
- My divorce WENT THROUGH last week. Đơn ly hôn của tôi được phê duyệt chính thức vào tuần trước.
Nghĩa từ Go through
Ý nghĩa của Go through là:
Ví dụ cụm động từ Go through
Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:
- They said I could GO THROUGH the exam room. Họ nói tôi có thể vào trong phòng thi.
Nghĩa từ Go through
Ý nghĩa của Go through là:
Ví dụ cụm động từ Go through
Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:
- We WENT THROUGH a fortune on our holiday. Chúng tôi dành cả gia tài(rất nhiều tiền) cho kỳ nghỉ.
Nghĩa từ Go through
Ý nghĩa của Go through là:
Ví dụ cụm động từ Go through
Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:
- I WENT THROUGH my work in a daze after I heard the news. Tôi thực hiện công việc của mình trong sự choáng váng khi nghe tin tức.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Go through trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn