Nội dung bài viết
Be after là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Be after là gì
Be after là gì
Nghĩa từ Be after
Ý nghĩa của Be after là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Be after:
- The police ARE AFTER him because of the theft. Cảnh sát cố gắng tìm ra anh ta bởi vì sự trộm cắp.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Be after trên, động từ Be còn có một số cụm động từ sau:
b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn