Nội dung bài viết
Bottom out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Bottom out là gì
Bottom out là gì
Nghĩa từ Bottom out
Ý nghĩa của Bottom out là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Bottom out:
- The recession BOTTOMED OUT and the economy is recovering well. Cuộc suy thoái đã chạm đáy và kinh tế đang bắt đầu phục hồi tốt.
Một số cụm động từ khác
Động từ Bottom chỉ có một cụm động từ là Bottom out.
b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn