Break down là gì

Break down là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Break down là gì

Break down là gì



Cụm động từ Break down có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Break down

Ý nghĩa của Break down là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:

 
- The talks between management and the unions BROKE DOWN acrimoniously.
Cuộc đàm phám giữa ban giám đốc và công đoàn đã thất bại thảm hại.

Nghĩa từ Break down

Ý nghĩa của Break down là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:

 
- He BROKE DOWN in tears.
Cậu ta bắt đầu khóc.

Nghĩa từ Break down

Ý nghĩa của Break down là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:

 
- My car's BROKEN DOWN, so I came by taxi.
Chiếc xe của tôi đã bị hỏng, vì thế tôi đi bằng taxi.

Nghĩa từ Break down

Ý nghĩa của Break down là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:

 
- He had to BREAK DOWN their opposition to his ideas.
Cậu ta phải đập tan sự phản đối quan điểm của mình.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Break down trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:


b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Xem thêm  Soạn bài Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *