Nội dung bài viết
Cách phân loại, gọi tên, viết công thức hóa học hợp chất vô cơ (hay, chi tiết) – Tổng hợp các dạng bài tập Hóa 9 với phương pháp giải chi tiết giúp bạn biết cách làm bài tập Hóa học 9.-Cách phân loại, gọi tên, viết công thức hóa học hợp chất vô cơ (hay, chi tiết)
Cách phân loại, gọi tên, viết công thức hóa học hợp chất vô cơ (hay, chi tiết)
Bài viết Cách phân loại, gọi tên, viết công thức hóa học hợp chất vô cơ với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập
Cách phân loại, gọi tên, viết công thức hóa học hợp chất vô cơ.
Cách phân loại, gọi tên, viết công thức hóa học hợp chất vô cơ (hay, chi tiết)
1. Oxit
Oxit: là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
♦ basic oxide: Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: FeO, Na2O, CaO…
♦ acidic oxide: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Tiền tố: 1-Mono, 2-đi, 3-tri, 4- tetra, 5-penta, 6-hexa, 7-hepta
VD: P2O5, CO2, SO2…
♦ Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: Al2O3, ZnO…
♦ Oxit trung tính: còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
VD: CO, NO…
♦ Gọi tên oxit:
– Oxit của oxi với một nguyên tố kim loại:
Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Oxit
– Oxit của phi kim với một nguyên tố phi kim:
Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + Oxit
2. Bazơ
Bazơ: là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit.
CTTQ: M(OH)n
VD: Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2….
♦ Gọi tên bazơ:
Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Hidroxit
3. Axit
Axit: là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
CTTQ: HnA
VD: H2SO4, H2SO3, HCl
♦ Gọi tên axit
– Axit nhiều oxi:
Axit +tên phi kim + ic
VD: H2SO4 → Axit Sunfuric
– Axit không có oxi:
Axit +tên phi kim + Hidric
VD: HCl hydrochloric acid
– Axit ít oxi:
Axit +tên phi kim + ơ
VD: H2SO3 → Axit Sufurơ
Bài tập vận dụng
Bài 1: Hoàn thành 2 bảng sau:
STT | Nguyên tố | Công thức của basic oxide | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
1 | Na | ||||
2 | Ca | ||||
3 | Mg | ||||
4 | Fe (Hoá trị II) | ||||
5 | Fe (Hoá trị III) |
STT | Nguyên tố | Công thức của basic oxide | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
1 | S (Hoá trị VI) | ||||
2 | P (Hoá trị V) | ||||
3 | C (Hoá trị IV) | ||||
4 | S (Hoá trị IV) |
Lời giải:
STT | Nguyên tố | Công thức của basic oxide | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
1 | Na | Na2O | Sodium oxide | NaOH | Sodium hydroxide |
2 | Ca | CaO | Canxi oxit | Ca(OH)2 | Canxi hidroxit |
3 | Mg | MgO | Magnesium oxide | Mg(OH)2 | Magnesium hydroxide |
4 | Fe (Hoá trị II) | FeO | iron (II) oxide | Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit |
5 | Fe (Hoá trị III) | Fe2O3 | Sắt(III) oxit | Fe(OH)3 | Iron (III) hydroxide |
STT | Nguyên tố | Công thức của basic oxide | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
1 | S (Hoá trị VI) | SO3 | Sulfur trioxide | H2SO4 | Axit Sunfuric |
2 | P (Hoá trị V) | P2O5 | Đi photpho pentaoxit | H3PO4 | Phosphoric acid |
3 | C (Hoá trị IV) | CO2 | Carbon dioxide | H2CO3 | Carbonic acid |
4 | S (Hoá trị IV) | SO2 | Sulfur dioxide | H2SO3 | Sulfurous acid |
Bài 2: Viết công thức của các hợp chất sau đây:
a) barium oxide
b) Kali nitrate
c) Canxi clorua
d) copper (II) hydroxide
e) sodium sulfite
f) Bạc oxit
Lời giải:
a) barium oxide: BaO
b) Kali nitrate: KNO3
c) Canxi clorua: CaCl2
d) copper (II) hydroxide: Cu(OH)2
e) sodium sulfite: Na2SO3
f) Bạc oxit: Ag2O
Bài tập tự luyện
Câu 1: Công thức hóa học của sulfuric acid là
A. H2SO4
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. H2CO3.
Câu 2: Dãy các chất thuộc loại acid là
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.
B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.
D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 3: Công thức hóa học của sodium chloride là
A. NaF.
B. NaCl.
C. KF.
D. KCl.
Câu 4: Công thức hóa học là BaSO4 ứng với tên gọi là
A. barium sulfate.
B. barium carbonate.
C. sodium sulfate.
D. sodium carbonate.
Câu 5: Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. C2O.
D. H2CO3.
Câu 6: Chất nào sau đây là oxide base?
A. CO2.
B. CaO.
C. SO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 7: Công thức hóa học là P2O5 ứng với tên gọi là
A. diphosphorus pentoxide
B. pentphosphorus dioxide
C. phosphorus(V) oxide
D. phosphorus(II) oxide
Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base?
A. NaOH, CaO, KOH, Mg(OH)2.
B. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2.
C. NaOH, CaSO4, KOH, Mg(OH)2.
D. NaOH, Ca(OH)2, KOH, MgO.
Câu 9: Công thức hóa học của iron(III) hydroxide là
A. Fe2O3.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 10: Công thức hóa học KOH ứng với tên gọi là
A. potassium hydroxide.
B. Potassium chloride.
C. potassium oxide.
D. potassium sulfate.
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án, hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn