Nội dung bài viết
Call for là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Call for là gì
Call for là gì
Cụm động từ Call for có 5 nghĩa:
Nghĩa từ Call for
Ý nghĩa của Call for là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:
- The Opposition party CALLED FOR the minister's resignation after the scandal broke. Đảng đối lập yêu cầu sự từ chức từ ngài Bộ trưởng sau khi xảy ra scandal.
Nghĩa từ Call for
Ý nghĩa của Call for là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:
- The courier CALLED FOR your parcel, but I told him it wasn't ready yet. Người đưa thư đến lấy gói bưu kiện của bạn, nhưng tôi đã bảo anh ấy là nó chưa xong (chưa sẵn sàng).
Nghĩa từ Call for
Ý nghĩa của Call for là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:
- I'll CALL FOR a cab right away. Tôi sẽ gọi một chiếc xe taxi ngay đây.
Nghĩa từ Call for
Ý nghĩa của Call for là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:
- I'll CALL FOR you at seven, so be ready because the film starts at half past. Tôi sẽ đến đón bạn lúc 7h, do đó bạn nên sẵn sàng bởi vì bộ phim bắt đầu 30p sau đó.
Nghĩa từ Call for
Ý nghĩa của Call for là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:
- An emergency like this CALLS FOR some pretty drastic action. Với tình huồng khẩn cấp như thế này đòi hỏi những hành động mạnh mẽ.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Call for trên, động từ Call còn có một số cụm động từ sau:
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn