Nội dung bài viết
Carry forward là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Carry forward là gì
Carry forward là gì
Cụm động từ Carry forward có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Carry forward
Ý nghĩa của Carry forward là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Carry forward:
- They CARRIED FORWARD their losses to the next financial year. Họ chuyễn lỗ sang năm tài chính tiếp theo.
Nghĩa từ Carry forward
Ý nghĩa của Carry forward là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Carry forward:
- They hope the new management will be able to CARRY the project FORWARD. Họ hi vọng sự quản lý mới sẽ có thể làm dự án phát triển.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Carry forward trên, động từ Carry còn có một số cụm động từ sau:
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn