Nội dung bài viết
Cash in là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Cash in là gì
Cash in là gì
Nghĩa từ Cash in
Ý nghĩa của Cash in là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Cash in:
- They CASHED IN their bonds and spent the money on a holiday. Họ đổi trái phiếu thành tiền mặt và dành số tiền đó vào kì nghỉ.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Cash in trên, động từ Cash còn có một số cụm động từ sau:
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn