Nội dung bài viết
Chase up là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Chase up là gì
Chase up là gì
Cụm động từ Chase up có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Chase up
Ý nghĩa của Chase up là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Chase up:
- The librarian is CHASING me UP about my overdue books. Cán bộ thư viện đang nhắc tôi nhớ về các cuốn sách quá hạn.
Nghĩa từ Chase up
Ý nghĩa của Chase up là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Chase up:
- I CHASED her UP as she hadn't paid for several months. Tôi đã tiếp xúc với cô ấy để lấy được tiền hóa đơn khi cô ấy đã không thanh toán trong vài tháng rồi.
Nghĩa từ Chase up
Ý nghĩa của Chase up là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Chase up:
- I didn't get a reply so I have been CHASING them UP. Tôi đã không nhận được phản hồi vì thế tôi đã tiếp xúc với họ để lấy thông tin.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Chase up trên, động từ Chase còn có một số cụm động từ sau:
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn