Nội dung bài viết
Check out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Check out là gì
Check out là gì
Cụm động từ Check out có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Check out
Ý nghĩa của Check out là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Check out:
- She CHECKED OUT and took a cab to the airport. Cô ấy trả tiền khách sạn và bắt taxi tới sân bay.
Nghĩa từ Check out
Ý nghĩa của Check out là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Check out:
- She CHECKED OUT last week; the funeral's tomorrow. Cô ấy chết tuần trước; đám tang được tổ chức vào ngày mai.
Nghĩa từ Check out
Ý nghĩa của Check out là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Check out:
- I CHECKED the new restaurant OUT as soon as it opened. Tôi đã duyệt (các món ăn, ...) nhà hàng đó ngay khi nó khai trương.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Check out trên, động từ Check còn có một số cụm động từ sau:
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn