Nội dung bài viết
Clean out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Clean out là gì
Clean out là gì
Cụm động từ Clean out có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Clean out
Ý nghĩa của Clean out là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Clean out:
- I really must CLEAN the study OUT; there's stuff all over the floor and piles of paper everywhere. Tôi thực sự phải dọn dẹp sạch sẽ nơi học tập; có nhiều thứ ở trên sàn và các tập giấy ở khắp mọi nơi.
Nghĩa từ Clean out
Ý nghĩa của Clean out là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Clean out:
- The holiday CLEANED me OUT - I'm broke till the end of the month. Kì nghỉ đã bòn rút hết tiền của tôi - Tôi cháy túi cho tới cuối tháng.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Clean out trên, động từ Clean còn có một số cụm động từ sau:
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn