Come out là gì

Come out là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Come out là gì

Come out là gì



Cụm động từ Come out có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

 - The details of the scandal CAME OUT in the press and she had to resign. Chi tiết về vụ xì-căng-đan đã để lộ với cánh báo chí và cô ta phải từ chức. 

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

 - The band's new CD is COMING OUT in September. Đĩa mới của ban nhạc sẽ phát hành vào tháng Chín. 

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

 - The red wine I spilt just will not COME OUT of the carpet no matter what I try to clean it with. Rượu vang đỏ tôi làm tràn sẽ không bị tẩy sạch khỏi tấm thảm dù cho tôi có cố gắng làm sạch nó. 

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

 - She CAME OUT at university and has been living with her partner, Jane, for the last couple of years. Cô ấy công khai mình là người đồng tính ở trường đại học và đã chung sống với người bạn đời của cô ta, Jane, trong vài năm trở lại đây. 

Nghĩa từ Come out

Ý nghĩa của Come out là:

Xem thêm  Pick up là gì

Ví dụ minh họa cụm động từ Come out:

 - It started cloudy, but then the sun CAME OUT and we all went to the park. Trời đã bắt đầu u ám, nhưng sau đó mặt trời xuất hiện và tất cả chúng tôi đi tới công viên. 

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Come out trên, động từ Come còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *