Nội dung bài viết
Come through là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Come through là gì
Come through là gì
Cụm động từ Come through có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Come through
Ý nghĩa của Come through là:
Ví dụ cụm động từ Come through
Ví dụ minh họa cụm động từ Come through:
- News is COMING THROUGH of a major accident on the M25, where freezing fog has been making driving conditions extremely dangerous. Tin tức đang phát về một vụ tai nạn nghiêm trọng trên đường M25, nơi có sương mù lạnh giá đang làm điều kiện lái xe trở nên đặc biệt nguy hiểm.
Nghĩa từ Come through
Ý nghĩa của Come through là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Come through:
- He's very ill but doctors expect him to COME THROUGH. Anh ấy rất yếu nhưng các bác sĩ tin rằng anh ấy sẽ qua khỏi.
Nghĩa từ Come through
Ý nghĩa của Come through là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Come through:
- They promised they'd do it, but they haven't COME THROUGH yet. Họ đã hứa họ sẽ làm điều đó, nhưng họ vẫn chưa đưa ra kết quả.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Come through trên, động từ Come còn có một số cụm động từ sau:
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn