Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết)

Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết) – Tổng hợp Công thức, Định nghĩa, Định lí môn Toán giúp bạn nắm vững kiến thức lý thuyết môn Toán hơn.-Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết)

Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết)

Bài viết Công thức tính góc giữa hai vectơ chương trình sách mới trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh
nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính góc giữa hai vectơ từ đó học tốt môn Toán.

Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết)

1. Công thức

Cho hai vectơ a→ và b→ đều khác 0→. Từ một điểm O bất kì ta vẽ OA→=a→, OB→=b→. Góc AOB^ với số đo từ 0° đến 180° được gọi là góc giữa hai vectơ a→ và b→.

Kí hiệu: (a→,b→).

Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết)

Nếu (a→,b→) = 90o thì ta nói rằng vectơ a→ và b→ vuông góc với nhau, kí hiệu là a→⊥b→.

Chú ý:

+ (a→,b→) = (b→,a→).

+ Góc giữa hai vectơ cùng hướng và khác 0→ luôn bằng 0°.

+ Góc giữa hai vectơ ngược hướng và khác 0→ luôn bằng 180°.

+ Trong trường hợp có ít nhất một trong hai vectơ a→ hoặc b→ là vectơ 0→ thì ta quy ước số đo góc giữa hai vectơ đó là tùy ý (từ 0° đến 180°).

Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết)

2. Ví dụ minh họa

Xem thêm  Công thức tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng hay, chi tiết - Toán lớp 9

Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC^=60°. Tính góc giữa BA→và BC→, AB→và BC→.

Hướng dẫn giải:

Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết)

+) BA→,BC→=ABC^ = 60°.

+) Gọi D là điểm đối với A qua B

Suy ra AB→=BD→

Do đó, AB→,BC→=BD→,BC→=DBC^=180°−60°=120°(góc DBC kề bù với góc ABC).

Ví dụ 2. Cho hình thang vuông ABCD có đáy là AB và CD và CD = 2AB = 2AD. Gọi M là trung điểm của DC, AM và BD cắt nhau tại O. Tính AB→,OM→,AD→,BC→,OB→,CB→.

Hướng dẫn giải:

Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết)

+) Ta có: DM = AB = AD và DM song song với AB, AB vuông góc với AD

Suy ra ABMD là hình vuông.

+) Ta có: AB = MC và AB song song với MC

Suy ra AMCB là hình bình hành.

+) AB→,OM→=AB→,AO→=OAB^=45°.

+) AD→,BC→=AD→,AM→=DAM^=45°.

+) OB→,CB→=OB→,MA→

Lại có OB và MA vuông góc với nhau nên OB→⊥MA→, do đó OB→, MA→=90°.

Vậy OB→, CB→=90°.

Ví dụ 3. Cho tam giác ABC, có C^=125°, AC = 8 và BC = 16. Tính AB→,AC→.

Hướng dẫn giải:

+) Ta có: AB→,AC→=BAC^.

+) Theo định lí côsin trong tam giác ABC, ta có:

AB2 = AC2 + BC2 – 2AC.BC.cosC

= 82 + 162 – 2.8.16.cos125°

≈ 466,84

Suy ra AB ≈ 21,6.

+) Theo hệ quả của định lí côsin, ta có:

cosA=AB2+AC2−BC22.AB.AC=21,62+82−1622.21,6.8 ≈ 0,79.

Suy ra A^≈37°24′

Vậy AB→,AC→=BAC^≈37°24′.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh a, BAD^=60°. Tính OA→,OB→, OA→,AB→, AC→,CA→.

Bài 2. Hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính MA→,AD→, MB→,AN→.

Xem thêm  Số hiệu nguyên tử là gì? Cách xác định số hiệu nguyên tử

Bài 3. Cho hình bình hành ABCD, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Xác định AB→,MN→, MN→,AC→, NC→,AC→.

Bài 4. Tam giác MNP được cho như trong hình vẽ. Hãy tính MP→,MN→, PN→,NM→.

Công thức tính góc giữa hai vectơ (hay, chi tiết)

Bài 5. Cho tam giác đều ABC, G là trọng tâm tam giác, M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Tính NM→,BE→, GA→,GB→, CN→,EG→.

4. Bài tập bổ sung

Bài 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai vectơ i→ và u→=−3;0;1.

Bài 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai vectơ u→=1;1;1 và v→=2;1;−1.

Bài 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai vectơ a→=0;1;0 và b→=−1;2;−1.

Bài 4. Trong không gian tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai vectơ u→=3i→+4j→ và v→=−2j→+3k→.

Bài 5. Trong không gian tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai vectơ a→=1;2;−2 và b→=−1;−1;0.

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:


Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *