Cr + HCl → CrCl2 + H2 ↑ | Cr ra CrCl2 | HCl ra CrCl2

Cr + HCl → CrCl2 + H2 ↑ | Cr ra CrCl2 | HCl ra CrCl2 – Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.-Cr + HCl → CrCl2 + H2 ↑ | Cr ra CrCl2 | HCl ra CrCl2

Cr + HCl → CrCl2 + H2 ↑ | Cr ra CrCl2 | HCl ra CrCl2

Phản ứng Cr + HCl hay Cr ra CrCl2 hoặc HCl ra CrCl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất.
Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cr có lời giải, mời các bạn đón xem:

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

1. Phương trình hoá học của phản ứng Cr tác dụng với HCl

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

Cách lập phương trình hoá học theo phương pháp thăng bằng electron:

Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hoá, từ đó xác định chất oxi hoá – chất khử:

Cr0+H+1Cl→  Cr+2Cl2 + H02

Chất khử: Cr; chất oxi hoá: HCl.

Bước 2: Biểu diễn quá trình oxi hoá, quá trình khử

– Quá trình oxi hoá: Cr0 → Cr+2 + 2e

– Quá trình khử: 2H +1+ 2e →H20

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hoá

1×1×Cr0 → Cr+2 + 2e2H +1+ 2e →H20

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

2. Điều kiện để Cr tác dụng với HCl

Phản ứng giữa Cr và HCl diễn ra khi đun nóng.

3. Cách tiến hành thí nghiệm

Cho từ từ HCl vào ống nghiệm có để sẵn crom, sau đó đun nóng.

4. Hiện tượng phản ứng

Crom tan dần, có khí không màu, không mùi thoát ra là khí H2.

5. Tính chất hóa học của crom

– Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

– Trong các phản ứng hóa học, crom tạo nên các hợp chất trong đó crom có số oxi hóa từ +1 đến +6 (thường gặp là +2; +3 và +6).

Xem thêm  Fe3O4 + CO → Fe + CO2 | Fe3O4 + CO dư

5.1. Tác dụng với phi kim

Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với flo. Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng với oxi, clo, lưu huỳnh…

          4Cr + 3O2 →to2Cr2O3

          2Cr + 3Cl2 →to 2CrCl3

          2Cr + 3S →toCr2S3

5.2. Tác dụng với nước

Crom có độ hoạt động kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng crom bền hơn nước và không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ.

5.3. Tác dụng với axit

Vì có màng bảo vệ, crom không tan ngay trong dung dịch loãng và nguội của axit HCl

H2SO4. Khi đun nóng, màng oxit này tan ra, crom tác dụng với axit giải phóng H2 và tạo ra muối crom(II) khi không có không khí.

             Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

             Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2

Chú ý: Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội do bị thụ động hóa.

6. Tính chất của dung dịch axit clohiđric

Hydrochloric acid là một axit mạnh, mang đầy đủ tính chất hóa học của một axit như:

– Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

– Tác dụng với kim loại đứng trước (H) trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Ví dụ:

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Cr + HCl  →  CrCl2 + H2 ↑ | Cr ra CrCl2 | HCl ra CrCl2

Chú ý: Kim loại có nhiều hóa trị tác dụng với dung dịch HCl thu được muối trong đó kim loại ở mức hóa trị thấp. Ví dụ:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

– Tác dụng với basic oxide và bazơ tạo thành muối và nước. Ví dụ:

CuO + 2HCl →t0 CuCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl→t02FeCl3 + 3H2O

NaOH + HCl → NaCl + H2O

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

– Tác dụng với muối của axit yếu hơn tạo thành muối mới và axit mới. Ví dụ:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

Ngoài tính chất đặc trưng là tính axit, dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện tính khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, MnO2, KClO3

4HCl−1 + MnO2  →toMnCl2 + Cl02+ 2H2O        

K2Cr2O7+ 14HCl−1 → 3Cl02+ 2KCl + 2CrCl3+ 7H2O

7. Bài tập vận dụng liên quan

Xem thêm  Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O | Al2O3 ra NaAlO2

Câu 1: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim.

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hoá crom thành Cr(VI).

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hoá crom thành Cr(II).

Hướng dẫn giải

Đáp án A

A. Đúng. Flo là phi kim có tính oxi hóa rất mạnh nên có thể phản ứng với crom ngay ở nhiệt độ thường.

B. và D Sai vì ở nhiệt độ cao oxi và clo đều oxi hóa crom thành Cr(III).

C. Sai. Crom tác dụng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao.

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr + KClO3 →Cr2O3 + KCl.                  B. 2Cr + 3KNO3 →Cr2O3 + 3KNO2.

C. 2Cr + 3H2SO4 →Cr2(SO4)3 + 3H2.           D. 2Cr + N2 →2CrN.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Crom phản ứng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối Cr2+

Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2

Câu 3: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 5,04 lít H2 (đktc). Khối lượng crom thu được là

A. 5,2 gam                      B. 10,4 gam                    C. 8,32 gam                    D. 7,8 gam.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nH2= 5,04 : 22,4 = 0,025 mol

nAl ban đầu = 0,3 mol; nCr2O3 ban đầu = 0,1 mol

Hỗn hợp X phản ứng với NaOH tạo khí H2 → Al dư

Bảo toàn electron: 3.nAl = 2.nH2

→ nAl dư = 0,15 mol

2Al      +      Cr2O3→t° Al2O3+ 2Cr0,3                0,1                            mol 0,3 – 0,15 →                                         0,15 mol

→ mCr = 0,15.52 = 7,8 gam.

Câu 4: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử crom có

A. 3 electron độc thân.                                  B. 4 electron độc thân.  

C. 5 electron độc thân.                                  D. 6 electron độc thân.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Cấu hình electron của crom là: [Ar]3d54s1

Có 6 electron độc thân

Câu 5: Số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là

A. 0, +2, +3.                                                 B. 0, +2, +3, +6.

C. +1, +2, +3, +4, +5, +6.                             D. +2, +3, +6.

Xem thêm  Soạn bài Hịch tướng sĩ (trang 61) - ngắn nhất Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là +2, +3, +6.

0 là số oxi hóa của crom đơn chất.

Câu 6: Tính chất vật lý nào dưới đây là sai đối với crom kim loại?

A. Có màu trắng ánh bạc.                              B. Cứng nhất trong các kim loại.

C. Cứng hơn kim cương.                               D. Là kim loại nặng.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

– Tính chất vật lý của crom

+ Crom là kim loại màu trắng bạc

+ Có khối lượng riêng lớn (D = 7,2 g/cm3)

+ Nóng chảy ở 1890oC.

+ Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh.

+ Trong các đơn chất, crom chỉ kém kim cương về độ cứng.

Câu 7: Crom không tác dụng với nước vì

A. có lớp oxi bảo vệ.                                     B. có lớp hiđroxit bảo vệ.

C. khí H2 ngăn cản phản ứng.                        D. có thế điện cực chuẩn lớn.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Crom bền với nước và không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ.

Câu 8: Crom không tác dụng được với

A. O2, Cl2 ở nhiệt độ cao.                              B. HNO3, H2SOloãng, nóng.

C. HCl loãng, nóng.                                      D. HNO3, H2SO4 đặc nguội.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Crom không tác dụng được với HNO3, H2SO4 đặc nguội.

Câu 9: Trong công nghiệp người ta điều chế crom bằng cách

A. điện phân nóng chảy Cr2O3.                      B. thực hiện phản ứng nhiệt nhôm.

C. điện phân dung dịch CrCl2.                       D. điện phân dung dịch CrCl3.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Crom được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm

2Al + Cr2O3 →t°Al2O3+ 2Cr

Câu 10: Ở nhiệt độ thường kim loại crom có cấu trục mạng tinh thể là:

A. Lập phương tâm diện                              B. Lập phương

C. Lập phương tâm khối                              D. Lục phương

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Ở nhiệt độ thường kim loại crom có cấu trục mạng tinh thể lập phương tâm khối (độ đặc khít kém) nhưng lại là kim loại có độ cứng lớn nhất.    

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-crom-cr.jsp

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *