Đại học Trưng vương (năm 2024) – Cập nhật thông tin tuyển sinh năm 2024 của các trường Đại học, Học viện, Cao đẳng trên cả nước.-Đại học Trưng vương (năm 2024)
Đại học Trưng vương (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Trưng vương năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ….
Đại học Trưng vương (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Trưng Vương
– Tên trường: Đại học Trưng Vương
– Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)
– Mã trường: DVP
– Loại trường: Dân lập
– Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
– Địa chỉ: Km 5, Thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
– SĐT: 0981.266.225
– Email: tuyensinhchinhquy@tv-uni.edu.vn
– Website: http://tv-uni.edu.vn/
– Facebook:
+ https://www.facebook.com/TrungVuongUniversity/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
2. Phạm vi tuyển sinh
– Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT của 2 học kỳ lớp 12 hoặc 3 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Theo phương thức xét học bạ THPT: Tổng điểm xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15 điểm. Riêng ngành Điều dưỡng có học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên và tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 19,5 điểm.
– Theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Tổ chức tuyển sinh
– Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
6. Chính sách ưu tiên
– Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024.
7. Học phí
Học phí năm 2024 – 2025 với sinh viên hệ chính quy:
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải về từ website: www.tv-uni.edu.vn hoặc xem phụ lục 1);
– 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
– 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;
– 01 Bản sao công chứng Căn cước nhân dân;
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
– Xét tuyển sớm: Xét tuyển sớm đối với các đối tượng xét tuyển thẳng và đối tượng thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024: Nhận hồ sơ từ 30/3/2024.
– Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024:
+ Xét tuyển đợt 1: Nhận hồ sơ theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển đợt 2: Sau khi kết thúc đợt nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT | Mã ngành | Ngành | Khối xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07, D01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07, D01 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A07, D01 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07, D01 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00, D01 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, A02 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D10, D14 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, C00 |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D14, D01 |
10 | 7510605 | Logistic và quản trị chuỗi cung ứng | A00; A01; A07, D01 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10, D10 |
12 | Quản trị du lịch và lữu hành | C00; D14; A07, D01 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; DD2 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10, D01 |
BẢNG MÃ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN
Mã tổ hợp | Danh sách môn | Mã tổ hợp | Danh sách môn |
A00 | Toán, Lý, Hóa | C14 | Văn, Toán, Giáo dục công dân |
A01 | Toán, Lý, Tiếng Anh | D01 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Lý, Sinh học | D09 | Toán, Sử, Tiếng Anh |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý | D10 | Toán, Địa, Tiếng Anh |
A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân | D14 | Văn, Sử, Anh |
B00 | Toán, Hóa, Sinh | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
C00 | Văn, Lịch sử, Địa lý | D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
+ Trụ sở chính: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Trưng Vương, Km5, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Cơ sở Hà Nội (Thực hành): Phòng Tuyển sinh – Tầng 12A, tòa Hồ Gươm Plaza, số 102 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Hotlite: 0243 662 8987 – 0981 912 323 (Thầy Chiến) – 0946 673 082 (Cô Hoàn).
C. Điểm chuẩn trường Đại học Trưng Vương các năm qua
Ngành đào tạo | Năm 2019 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kế toán | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 15,00 | 17,00 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 15,00 | 17,00 |
Điều dưỡng | 18 | 19,5 | 19 | 19,5 và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tôt nghiệp >= 6,5 | 19,00 | 19,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 15,00 | 17,00 |
Luật kinh tế | 13,5 | 16,5 | 15 | 17 | 15,00 | 17,00 |
Ngôn ngữ Anh |
|
| 15 | 17 | 15,00 | 17,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
| 15 | 17 | 15,00 | 17,00 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
| 15,00 | 17,00 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
| 15,00 | 17,00 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
| 15,00 | 17,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
| 15,00 | 17,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
| 15,00 | 17,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
| 15,00 | 17,00 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
| 15,00 | 17,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Trưng Vương
Vì mới được khánh thành chưa lâu nên nhìn chung, cơ sở vật chất của trường khá hiện đại. Nhà trường đã xây dựng hệ thống phòng học, giảng đường, hội trường, phòng thư viện,… kiên cố, có thiết bị bổ trợ cho công tác dạy – học như máy tính, điều hòa, máy chiếu… tất cả đều được lắp đặt nhằm đáp ứng nhu cầu của gần 10.000 sinh viên và giảng viên đứng lớp.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Trưng Vương
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn