Danh pháp IUPAC (chương trình mới) – Cách đọc tên nguyên tố, đơn chất hóa học – Hướng dẫn cách đọc danh pháp hóa học của các chất, hợp chất thường gặp chương trình sách mới.-Danh pháp IUPAC (chương trình mới) – Cách đọc tên nguyên tố, đơn chất hóa học
Danh pháp IUPAC (chương trình mới) – Cách đọc tên nguyên tố, đơn chất hóa học
Danh pháp IUPAC (chương trình mới) – Cách đọc tên nguyên tố, đơn chất hóa học
Danh pháp IUPAC là Danh pháp Hóa học theo Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng – IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistry Nomenclature). Đây là một hệ thống cách gọi tên các hợp chất để có thể phân biệt được các chất và xác định công thức của hợp chất từ các tên gọi một cách đơn giản.
Với yêu cầu sử dụng danh pháp hóa học quốc tế IUPAC trong chương trình giáo dục phổ thông mới thì việc nắm rõ cách đọc và viết tên các nguyên tố hóa học là việc quan trọng hàng đầu. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ tên gọi và cách phát âm của một số nguyên tố hóa học thường dùng.
1. Cách đọc tên nguyên tố hóa học
Z | Kí hiệu hóa học | Tên gọi cũ | Tên gọi theo IUPAC | Phiên âm tiếng anh |
1 | H | Hiđro | /ˈhaɪdrədʒən/ | |
2 | He | Heli | /ˈhiːliəm/ | |
3 | Li | Liti | /ˈlɪθiəm/ | |
4 | Be | Beri | /bəˈrɪliəm/ | |
5 | B | Bo | /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ | |
6 | C | Cacbon | /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ | |
7 | N | Nitơ | /ˈnaɪtrədʒən/ | |
8 | O | Oxi | /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ | |
9 | F | Flo | /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ | |
10 | Ne | Neon | /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ | |
11 | Na | Natri | /ˈsəʊdiəm/ | |
12 | Mg | Magie | /mæɡˈniːziəm/ | |
13 | Al | Nhôm | /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ | |
14 | Si | Silic | /ˈsɪlɪkən/ | |
15 | P | Photpho | /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ | |
16 | S | Lưu huỳnh | /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ | |
17 | Cl | Clo | /ˈklɔːriːn/ | |
18 | Ar | Agon | /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ | |
19 | K | Kali | /pəˈtæsiəm/ | |
20 | Ca | Canxi | /ˈkælsiəm/ | |
21 | Sc | Sacanđi | /ˈskændiəm/ | |
22 | Ti | Titan | /tɪˈteɪniəm/ /taɪˈteɪniəm/ | |
23 | V | Vanađi | /vəˈneɪdiəm/ | |
24 | Cr | Crom | /ˈkrəʊmiəm/ | |
25 | Mn | Mangan | /ˈmæŋɡəniːz/ | |
26 | Fe | Sắt | /ˈaɪən/ /ˈaɪərn/ | |
27 | Co | Coban | /ˈkəʊbɔːlt/ | |
28 | Ni | Niken | /ˈnɪkl/ | |
29 | Cu | Đồng | /ˈkɒpə(r)/ /ˈkɑːpər/ | |
30 | Zn | Kẽm | /zɪŋk/ | |
33 | As | Asen | /ˈɑːsnɪk/ /ˈɑːrsnɪk/ | |
34 | Se | Selen | /səˈliːniəm/ | |
35 | Br | Brom | /ˈbrəʊmiːn/ | |
36 | Kr | Kripton | /ˈkrɪptɒn/ /ˈkrɪptɑːn/ | |
37 | Rb | Rubiđi | /ruːˈbɪdiəm/ | |
38 | Sr | Stronti | /ˈstrɒntiəm/ /ˈstrɒnʃiəm/ /ˈstrɑːntiəm/ /ˈstrɑːnʃiəm/ | |
46 | Pd | Palađi | /pəˈleɪdiəm/ | |
47 | Ag | Bạc | /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ | |
48 | Cd | Cacđimi | /ˈkædmiəm/ | |
50 | Sn | Thiếc | /tɪn/ | |
53 | I | Iốt | /ˈaɪədiːn/ /ˈaɪədaɪn/ | |
54 | Xe | Xenon | /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn/ /ˈzenɑːn/ /ˈziːnɑːn/ | |
55 | Cs | Xesi | /ˈsiːziəm/ | |
56 | Ba | Bari | /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ | |
78 | Pt | Platin | /ˈplætɪnəm/ | |
79 | Au | Vàng | /ɡəʊld/ | |
80 | Hg | Thủy ngân | /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ | |
82 | Pb | Chì | /liːd/ | |
87 | Fr | Franxi | /ˈfrænsiəm/ | |
88 | Ra | Rađi | /ˈreɪdiəm/ |
2. Cách đọc tên đơn chất
– Tên của đơn chất gọi theo tên của nguyên tố tương ứng.
Ví dụ:
Hydrogen | Nguyên tố H hoặc đơn chất H2 |
Oxygen | Nguyên tố O hoặc đơn chất O2 |
Nitrogen | Nguyên tố N hoặc đơn chất N2 |
Fluorine | Nguyên tố F hoặc đơn chất F2 |
Chlorine | Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2 |
Bromine | Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2 |
Iodine | Nguyên tố I hoặc đơn chất I2 |
Sulfur | Nguyên tố S hoặc đơn chất S8(thường viết gọn thành S) |
Phosphorous | Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P) |
Iron | Nguyên tố Fe hoặc đơn chất Fe |
Zinc | Nguyên tố Zn hoặc đơn chất Zn |
Copper | Nguyên tố Cu hoặc đơn chất Cu |
Xem thêm các bài hướng dẫn đọc danh pháp hóa học hay, chi tiết khác:
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn