Nội dung bài viết
P – Cụm động từ trong tiếng Anh | Phrasal Verb trong tiếng Anh – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Danh sách cụm động từ bắt đầu với chữ ‘P’
Danh sách cụm động từ bắt đầu với chữ ‘P’
Danh sách cụm động từ bắt đầu với chữ ‘P’ trong tiếng Anh
Pack (6)
Pad (2)
Pair (3)
Pal (3)
Palm (1)
Pan (1)
Paper (1)
Pare (2)
Part (1)
Pass (16)
Pat (1)
Patch (2)
Pay (5)
Peck (1)
Peel (5)
Peg (4)
Pen (2)
Pencil (1)
Pep (1)
Perk (1)
Peter (1)
Phase (2)
Phone (1)
Pick (10)
Pig (2)
Pile (5)
Pin (3)
Pine (2)
Pipe (2)
Pit (2)
Pitch (3)
Plant (1)
Plate (1)
Play (13)
Plead (1)
Plough (5)
Plow (5)
Pluck (2)
Plug (3)
Plump (4)
Cụm động từ Plump yourself down
Point (1)
Poke (2)
Polish (2)
Pony (1)
Poop (2)
Pootle (1)
Pop (6)
Pore (1)
Potter (2)
Pour (2)
Power (3)
Prattle (1)
Press (6)
Cụm động từ Press forward with
Prey (2)
Price (2)
Print (1)
Prop (1)
Pry (1)
Psych (2)
Pucker (1)
Pull (16)
Cụm động từ Pull yourself together
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn