Nội dung bài viết
Die away là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Die away là gì
Die away là gì
Nghĩa từ Die away
Ý nghĩa của Die away là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Die away:
- The last notes DIED AWAY and the audience burst into applause. Những nốt nhạc cuối nhỏ dần và khán giả vỡ ào với tràng pháo tay khen ngợi.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Die away trên, động từ Dial còn có một số cụm động từ sau:
d-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn