Nội dung bài viết
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 2024 (2023, 2022, …) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2024, 2023, 2022, 2021 nhanh và chính xác nhất.-Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 2024 (2023, 2022, …)
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 2024 (2023, 2022, …)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, …. Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 2024 (2023, 2022, …)
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2024
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Mỏ – Địa chất công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ Địa chất vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ THPT năm 2024.
Trong đó, điểm chuẩn dao động từ 18 điểm – 27.2 điểm.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Tiếp theo là ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo với 27 điểm. Ngành Công nghệ thông tin năm nay có điểm chuẩn 26,5. Chi tiết điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2024 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ – Địa chất công bố ngưỡng điểm chuẩn đầu vào đợt 01 đối với tất cả các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023.
Theo ghi nhân của Lao Động, mức điểm chuẩn dao động từ 15 đến 23,75 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành đào tạo trường Đại học Mỏ – Địa chất như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022
Trường Đại học Mỏ – Địa chất công bố điểm chuẩn năm 2022. Mức điểm năm 2022 của nhà trường dao động từ 15-23,5 điểm.
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) có điểm chuẩn cao nhất trường, đạt 23,5 điểm. Kế đến là ngành Công nghệ thông tin với mức điểm chuẩn là 23 điểm. Có 12/42 ngành đào tạo có điểm chuẩn chỉ ở mức 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 dao động trong khoảng từ 15 – 22,5 điểm.
Điểm trúng tuyển (các môn thi phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của nhà trường) của các thí sinh thuộc KV3 (diện không ưu tiên) như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020
Năm 2020, Đại học Mỏ – Địa chất lấy điểm chuẩn các ngành dao động từ 15-25, trong đó chủ yếu mức 15-17 điểm. Ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) có đầu vào cao nhất, cũng là ngành duy nhất của trường có điểm trên 20 điểm. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy 19 điểm, sau đó là Kỹ thuật địa Vật lý 18 điểm.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2019
Điểm trúng tuyển Đại học Mỏ – Địa chất năm 2019 từ 14 đến 17,5, trong đó phổ biến 14-15 điểm.
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chuyên ngành Tự động hóa có điểm trúng tuyển cao nhất là 17,5, cao hơn 1,5 điểm so với năm ngoái; kế đó là các ngành lấy 15 điểm như Công nghệ thông tin, Kỹ thuật dầu khí…
Bảng điểm chi tiết ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2018
Điểm chuẩn 2018 của Trường ĐH Mỏ Địa chất dao động từ 14-16 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 16 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
DH101 | Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý | A00; A01 | 17 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH102 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01 | 17 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH103 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01;A04;A06 | 15.5 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH104 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH105 | Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01 | 15.5 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 16.5 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH107 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 17.99 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH108 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 15.5 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH109 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 15.5 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH110 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 16 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH111 | Kế Toán | A00; A01; D01 | 15.5 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH111 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 16 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH113 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Tiêu chí phụ: Toán |
DH301 | Kỹ thuật dầu khí; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử (Học tại Vũng Tàu) | A00; A01; D01 | 15.5 | Tiêu chí phụ: Toán |
TT102 | Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01 | 16 | Tiêu chí phụ: Toán |
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn