Nội dung bài viết
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, …) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2024, 2023, 2022, 2021 nhanh và chính xác nhất.-Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, …)
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, …)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, …. Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, …)
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2024
Điểm sàn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2024
Sáng 23/7, ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Điểm sàn vào ĐH Đà Nẵng cao nhất là 23 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Năm nay, Đại học Sư phạm Đà Nẵng có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Vật lý kỹ thuật với 15,35 điểm; cao nhất là ngành Giáo dục Chính trị và Sư phạm Lịch sử – Địa lý cùng 25,8 điểm.
Ngành báo chí có điểm chuẩn là 24,77 điểm. Các ngành sư phạm có mức điểm từ 21,4 điểm trở lên.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo điểm thi THPTQG dao động trong khoảng 15,25 – 25,75 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Sư phạm Ngữ Văn với 25,75 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của trường:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021 xét theo điểm thi THPTQG dao động trong khoảng 15 – 24,4 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Sư phạm Toán học với 24,4 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của trường:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 – 21,5 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Giáo dục Tiểu học với 21,5 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2019
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 15 – 23,55 điểm.
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất 23,55 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2018
9 ngành của trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng có điểm chuẩn ở mức 15 điểm, gồm: Công nghệ sinh học, Hóa học, Văn học, Địa lý học, Việt Nam học, Tâm lý học, Công nghệ thông tin, Công tác xã hội và Báo chí (chất lượng cao).
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin (đặc thù) ở mức 22,25 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52140201 | Giáo dục Mầm non | 21.5 | Năng khiếu ≥ 6.25;TO ≥ 5.8;VA ≥ 8.5;TTNV ≤ 1 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | 22 | TO ≥ 6.2;VA ≥ 7.5;N1 ≥ 8.4;TTNV ≤ 3 |
52140205 | Giáo dục Chính trị | 24 | VA ≥ 5.5;TTNV ≤ 2 |
52140209 | Sư phạm Toán học | 24.25 | TO ≥ 7;LI ≥ 8;TTNV ≤ 6 |
52140210 | Sư phạm Tin học | 15.75 | TO ≥ 3.4;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 1 |
52140211 | Sư phạm Vật lý | 21.5 | LI ≥ 5;TO ≥ 8.6;TTNV ≤ 6 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | 22 | HO ≥ 6.75;TO ≥ 7.6;TTNV ≤ 4 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | 17.5 | SI ≥ 6.25;TO ≥ 5.2;HO ≥ 5.5;TTNV ≤ 2 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23.5 | VA ≥ 5.75;SU ≥ 5.75;DI ≥ 8.5;TTNV ≤ 2 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | 22.25 | SU ≥ 5.25;VA ≥ 5;TTNV ≤ 2 |
52140219 | Sư phạm Địa lý | 21.5 | DI ≥ 7.25;VA ≥ 4.5;SU ≥ 6.25;TTNV ≤ 1 |
52140221 | Sư phạm Âm nhạc | 21.75 | Năng khiếu 1 ≥ 6.5;Năng khiếu 2 ≥ 7; VA ≥ 7.75;TTNV ≤ 1 |
52220113 | Việt Nam học | 16.75 | VA ≥ 3;TTNV ≤ 3 |
52220310 | Lịch sử | 16.25 | SU ≥ 2.75;VA ≥ 6;TTNV ≤ 3 |
52220330 | Văn học | 15.5 | VA ≥ 4.5;TTNV ≤ 5 |
52220340 | Văn hóa học | 15.5 | VA ≥ 5;TTNV ≤ 4 |
52310401 | Tâm lý học | 16.75 | TTNV ≤ 5 |
52310501 | Địa lý học | 16.75 | DI ≥ 3.75;VA ≥ 3.75;TTNV ≤ 3 |
52320101 | Báo chí | 18.25 | VA ≥ 4;TTNV ≤ 3 |
52420201 | Công nghệ sinh học | 16 | SI ≥ 3.5;HO ≥ 6.25;TO ≥ 6.2;TTNV ≤ 1 |
52440102 | Vật lý học | 15.75 | LI ≥ 5.25;TO ≥ 5.6;TTNV ≤ 3 |
52440112 | Hóa học | 15.5 | HO ≥ 5.5;TO ≥ 5.2;TTNV ≤ 2 |
52440217 | Địa lý tự nhiên | 24 | TO ≥ 6;TTNV ≤ 2 |
52440301 | Khoa học môi trường | 15.75 | HO ≥ 4;TO ≥ 5;TTNV ≤ 3 |
52460112 | Toán ứng dụng | 15.5 | TO ≥ 5.8;LI ≥ 4.5;TTNV ≤ 3 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 17.75 | TO ≥ 5.2;LI ≥ 5.25;TTNV ≤ 3 |
52480201CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | 16.5 | TO ≥ 5.2;LI ≥ 4.25;TTNV ≤ 4 |
52760101 | Công tác xã hội | 16.75 | VA ≥ 4;TTNV ≤ 2 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 | SI ≥ 3.25;TO ≥ 5.6;HO ≥ 5.75;TTNV ≤ 4 |
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn