Nội dung bài viết
Get over là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.-Get over là gì
Get over là gì
Cụm động từ Get over có 6 nghĩa:
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- It took me ages to GET OVER the bout of flu. Tôi mất 1 khoảng thời gian dài để bình phcuj sau cơn cúm nặng.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- It took us a long time to GET OVER the problems with the computer system. Chúng tôi phải mất một khoảng thời gian để gỉai quyết vấn đề hệ thông máy tính.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- He makes jokes to help GET his message OVER. Anh ấy nói đùa để mọi người có thể hiểu được thông điêp.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- I couldn't GET OVER how much weight he had put on. Tôi hoàn toàn bị choáng với lượng cân nặng anh ấy vừa tăng lên.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- We couldn't GET OVER the river because of the floods. Chúng tôi không thể đến bên kai bờ sông vì cơn lũ.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- He said he needed help and ask me to GET OVER as soon as I could. Anh ấy nói anh ấy cần được giúp đỡ và đã yêu cầu tôi đến nơi đó khi có thể.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Get over trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:
g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Meraki Center với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@merakicenter.edu.vn